Characters remaining: 500/500
Translation

tạm bợ

Academic
Friendly

Từ "tạm bợ" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ một tình trạng hoặc một cách sống không ổn định, không chắc chắn, thường mang tính chất tạm thời. Khi một thứ đó được mô tả "tạm bợ," nghĩa là không phải vĩnh viễn có thể thay đổi hoặc bị thay thế bất cứ lúc nào.

Định nghĩa:
  • Tạm bợ: sống hoặc làm việc trong tình trạng không ổn định, không chắc chắn, tính chất tạm thời.
dụ sử dụng:
  1. Trong đời sống hàng ngày:

    • "Gia đình tôi hiện đang sống trong một căn nhà tạm bợ." (Có nghĩagia đình bạn không sống trong một ngôi nhà cố định có thể phải chuyển đi bất cứ lúc nào.)
  2. Trong công việc:

    • "Nhiều người làm việc tạm bợ trong thời gian chờ đợi được công việc chính thức." (Điều này có nghĩahọ chỉ làm công việc tạm thời, không phải công việc lâu dài.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Cuộc sống tạm bợ khiến cho nhiều người cảm thấy lo lắng không yên tâm."
  • "Chúng ta không thể xây dựng một kế hoạch lâu dài trên nền tảng tạm bợ."
Từ gần giống:
  • Tạm thời: có nghĩachỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn, dụ: "Tôi sẽlại đây tạm thời cho đến khi tìm được chỗcố định."
  • Không ổn định: chỉ trạng thái không vững vàng, dụ: "Nền kinh tế hiện tại đangtrong tình trạng không ổn định."
Từ đồng nghĩa:
  • Nhất thời: cũng chỉ sự không lâu dài, dụ: "Đó một sự giúp đỡ nhất thời."
  • Tạm thời: như đã nóitrên, có thể được dùng thay cho "tạm bợ" nhưng thường ít mang tính tiêu cực hơn.
Chú ý:
  • "Tạm bợ" thường có nghĩa tiêu cực hơn so với "tạm thời." Khi nói "tạm bợ," người nói thường muốn nhấn mạnh rằng tình trạng đó không tốt hoặc không đáng tin cậy.
  • Ngoài ra, cần phân biệt với các từ khác như "tạm trú" (ở một nơi nào đó không lâu dài) "tạm dừng" (tạm ngừng một hoạt động nào đó).
  1. Nói cảnh sống không ổn định.

Similar Spellings

Words Containing "tạm bợ"

Comments and discussion on the word "tạm bợ"